Tên thương hiệu | ActiTide-BT1 |
Số CAS | 107-88-0; 7732-18-5; 9038-95-3; 61788-85-0; 520-36-5; 508-02-1; 299157-54-3 |
Tên INCI | Butylene Glycol; Nước; PPG-26-Buteth-26; Dầu thầu dầu hydro hóa PEG-40; Apigenin; Axit oleanolic; Biotinoyl Tripeptide-1 |
Ứng dụng | Mascara, dầu gội |
Bưu kiện | 1kg tịnh mỗi chai hoặc 20kg tịnh mỗi phuy |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt đến hơi đục |
Hàm lượng peptide | 0,015-0,030% |
Độ hòa tan | tan trong nước |
Chức năng | Chuỗi peptit |
Hạn sử dụng | 1 năm |
Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng. 2~8℃để lưu trữ. |
Liều dùng | 1-5% |
Ứng dụng
ActiTide-BT1 có thể được kết hợp trong nhiều loại công thức mỹ phẩm khác nhau. Nó giúp làm chậm quá trình lão hóa bằng cách giảm thiểu sản xuất dihydrotestosterone (DHT) để cải thiện tình trạng teo nang tóc, do đó cố định tóc, ngăn ngừa rụng tóc. Đồng thời ActiTide-BT1 thúc đẩy sự tăng sinh và biệt hóa tế bào dẫn đến tăng trưởng tóc, cải thiện độ chắc khỏe và khối lượng tóc. Hoạt động này cũng áp dụng cho lông mi, chúng trông dài hơn, đầy đặn hơn và khỏe hơn. ActiTide-BT1 lý tưởng để sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc bao gồm dầu gội, dầu xả, mặt nạ, huyết thanh và các phương pháp điều trị da đầu. ActiTide-BT1 cũng hoàn hảo để sử dụng trong mascara và các sản phẩm chăm sóc lông mi. Các đặc tính của ActiTide-BT1 như sau:
1) Làm cho lông mi trông dài hơn, đầy đặn hơn và khỏe hơn.
2) Thúc đẩy sự tăng sinh tế bào sừng ở nang tóc và đảm bảo sự neo giữ tóc tối ưu bằng cách kích thích tổng hợp và tổ chức các phân tử kết dính Laminin 5 và Collagen IV.
3) Thúc đẩy mọc tóc, ngăn ngừa rụng tóc và giúp tóc chắc khỏe.
4) Kích thích nang tóc sản sinh ra tóc khỏe mạnh, giúp lưu thông máu da đầu và kích hoạt nang tóc.