| Tên sản phẩm | Axit Polyepoxysuccinic (PESA) 90% |
| Số CAS | 109578-44-1 |
| Tên hóa học | Axit polyepoxysuccinic (muối natri) |
| Ứng dụng | Ngành công nghiệp chất tẩy rửa; Ngành công nghiệp in và nhuộm dệt; Ngành công nghiệp xử lý nước |
| Bưu kiện | 25kg/bao hoặc 500kg/bao |
| Vẻ bề ngoài | Bột màu trắng đến vàng nhạt |
| Hạn sử dụng | 24 tháng |
| Kho | Bảo quản hộp đựng kín ở nơi khô ráo, thoáng mát và thông gió tốt. |
| Liều dùng | Khi sử dụng PESA làm chất phân tán, khuyến cáo nên sử dụng liều lượng 0,5-3,0%. Khi sử dụng trong lĩnh vực xử lý nước, liều lượng khuyến cáo thường là 10-30 mg/L. Liều lượng cụ thể nên được điều chỉnh theo ứng dụng thực tế. |
Ứng dụng
Giới thiệu:
PESA là chất ức chế ăn mòn và cáu cặn đa biến, không chứa phốt pho và nitơ. Sản phẩm có khả năng ức chế và phân tán cáu cặn tốt đối với canxi cacbonat, canxi sunfat, canxi florua và silica, với hiệu quả tốt hơn so với các loại organophosphine thông thường. Khi pha trộn với organophosphate, hiệu ứng hiệp đồng rõ rệt.
PESA có khả năng phân hủy sinh học tốt. Sản phẩm có thể được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống làm mát tuần hoàn nước ở điều kiện kiềm cao, độ cứng cao và pH cao. PESA có thể hoạt động ở nồng độ cao. PESA có khả năng tương tác tốt với clo và các hóa chất xử lý nước khác.
Cách sử dụng:
PESA có thể được sử dụng trong các hệ thống cấp nước cho mỏ dầu, tách nước dầu thô và nồi hơi;
PESA có thể được sử dụng trong hệ thống nước làm mát tuần hoàn cho các ngành công nghiệp thép, hóa dầu, nhà máy điện và dược phẩm;
PESA có thể được sử dụng trong nước lò hơi, nước làm mát tuần hoàn, nhà máy khử muối và các quy trình tách màng trong các tình huống có độ kiềm cao, độ cứng cao, giá trị pH cao và các yếu tố nồng độ cao;
PESA có thể được sử dụng trong ngành in và nhuộm dệt may để tăng cường quá trình đun sôi và tinh chế và bảo vệ chất lượng sợi;
PESA có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp chất tẩy rửa.




