Tên thương hiệu | Shine+2-α-GG-55 |
CAS số | 22160-26-5 |
Tên inci | Glyceryl glucoside |
Ứng dụng | Kem, Nhũ tương, Nước hoa, Mực toner, Nền tảng, Kem CC/BB |
Bưu kiện | Net 25kg mỗi trống |
Vẻ bề ngoài | Không màu đến chất lỏng nhớt màu vàng nhạt |
pH | 4.0-7.0 |
Nội dung 1-αGG | Tối đa 10,0% |
Nội dung 2-αGG | 55,0% phút |
Độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Chức năng | Sửa chữa da, cứng, làm trắng, làm dịu |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Lưu trữ trong một phòng mát mẻ, thông gió. Tránh xa các nguồn Kindling và nhiệt. Ngăn chặn ánh sáng mặt trời trực tiếp. Giữ các thùng chứa được niêm phong. Nó nên được lưu trữ riêng biệt với chất oxy hóa và kiềm. |
Liều dùng | 0,5-5,0% |
Ứng dụng
Glyceryl glucoside, nước và pentylene glycol là ba thành phần thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm cho các đặc tính dưỡng ẩm và hydrat hóa của chúng.
Glyceryl glucoside là một yếu tố giữ ẩm tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật giúp phục hồi và duy trì hàng rào độ ẩm tự nhiên của da. Nó hoạt động như một chất làm ẩm, có nghĩa là nó thu hút và giữ được độ ẩm trong da. Glyceryl glucoside cũng có đặc tính chống oxy hóa, có thể giúp bảo vệ da khỏi các yếu tố gây căng thẳng môi trường.
Pentylene glycol là một chất làm ẩm và làm mềm giúp cải thiện kết cấu của sản phẩm chăm sóc da và mỹ phẩm. Nó cũng có đặc tính kháng khuẩn, có thể giúp ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn có hại trong các công thức chăm sóc da.
Cùng với nhau, glyceryl glucoside, nước và pentylene glycol hoạt động để cung cấp hydrat hóa và giữ ẩm sâu cho da. Sự kết hợp này thường được sử dụng trong huyết thanh, kem dưỡng ẩm và các sản phẩm chăm sóc da khác được xây dựng cho da khô hoặc mất nước. Nó có thể giúp cải thiện ngoại hình và kết cấu tổng thể của da bằng cách giảm sự xuất hiện của nếp nhăn và nếp nhăn do khô. Sự kết hợp này cũng phù hợp cho các loại da nhạy cảm vì nó nhẹ nhàng và không gây kích ứng.