Tên thương hiệu | SHINE+Dual Pro-Xylane |
Số CAS | 439685-79-7; 56-81-5; 5343-92-0; 3615-41-6; 50-21-5; 147-85-3; 107-43-7; 7732-18-5 |
Tên INCI | Hydroxypropyl Tetrahydropyrantriol; Glyxerin; Pentylen Glycol; Rhamnose; Axit Lactic; Prolin; Betain; Nước |
Ứng dụng | Mỹ phẩm rửa mặt、Kem、Nước hoa、Mực toner、Kem CC / BB, v.v. |
Bưu kiện | 1kg mỗi túi |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
pH | 2.0-5.0 |
Nội dung | 30,0 phút |
độ hòa tan | Dung dịch nước |
Chức năng | Chống nhăn, dưỡng ẩm, sửa chữa |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Bảo quản ở nơi mát mẻ và thông thoáng. Tránh xa nguồn lửa và nguồn nhiệt. Ngăn chặn ánh nắng trực tiếp. Giữ kín thùng chứa. Nó nên được lưu trữ riêng biệt với chất oxy hóa và axit kiềm. |
liều lượng | Mỹ phẩm còn sót lại: 1,0-30,0%, Mỹ phẩm rửa sạch: 0,1-30,0% |
Ứng dụng
1. Cơ chế tổng hợp: Hai loại dung môi siêu phân tử, nhóm axit hữu cơ và axit amin, được sử dụng để nâng cấp gấp đôi Hydroxypropyl tetrahydropyrantriol, giúp nâng cao hơn nữa khả năng cạnh tranh thị trường của Hydroxypropyl tetrahydropyrantriol. Nó cũng có sinh khả dụng tốt và khả năng hấp thụ qua da khi bổ sung các dung môi siêu phân tử lưỡng tính.
2. Các trường hợp áp dụng: Hydroxypropyl tetrahydropyrantriol. có thể làm tăng hàm lượng nước của ma trận ngoại bào bằng cách kích thích sản xuất GAG mucopolysaccharid. Do đó lấp đầy hoàn toàn khoảng trống của ECM, giúp da giảm nếp nhăn và trông mỏng manh hơn. Đồng thời, nó đóng vai trò DEJ, thúc đẩy quá trình tổng hợp collagen VII và collagen IV, làm cho lớp biểu bì và hạ bì của chúng ta liên kết chặt chẽ hơn, làm cho toàn bộ làn da đầy đặn hơn, săn chắc hơn và đàn hồi hơn.
3. Ưu điểm về hiệu quả: Chống nhăn, dưỡng ẩm, phục hồi.