Tên thương hiệu | SHINE+Elastic peptide Pro |
Số CAS | /; 122837-11-6; /; 107-43-7; 5343-92-0; 56-81-5; 7732-18-5 |
Tên INCI | Palmitoyl tripeptide 5, Hexapeptide-9, Hexapeptide-11, Betaine, Pentylene Glycol, Glycerol, Nước |
Ứng dụng | Nước hoa hồng, Sữa dưỡng ẩm, Huyết thanh, Mặt nạ |
Bưu kiện | 1kg mỗi chai |
Vẻ bề ngoài | Chất lỏng không màu đến hơi vàng |
Hàm lượng Peptit | Tối thiểu 5000ppm |
Độ hòa tan | Dung dịch nước |
Chức năng | Bổ sung collagen, kết nối DEJ cứng lại, ức chế sự thoái hóa collagen |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát ở nhiệt độ 2-8°C |
Liều dùng | 0,2-5,0% |
Ứng dụng
Bổ sung collagen, thúc đẩy sản xuất axit hyaluronic, tăng cường sự kết nối giữa lớp hạ bì và lớp biểu bì, thúc đẩy quá trình phân hóa và trưởng thành của lớp biểu bì, ức chế sự thoái hóa của collagen.
Đánh giá hiệu quả:
Đánh giá hiệu quả thúc đẩy tổng hợp collagen: khả năng thúc đẩy tổng hợp collagen mạnh.
Xét nghiệm gen liên quan đến ECM: Biểu hiện gen liên quan đến tổng hợp ECM tăng đáng kể.
Đánh giá hiệu quả trên cơ thể con người: số lượng, chiều dài và diện tích nếp nhăn ở đuôi giảm đáng kể.
Đánh giá tác dụng xuyên da trong ống nghiệm: tác dụng xuyên da tổng thể tăng lên khoảng 4 lần.