Tên thương mại | Uni-Carbomer 971P |
Số CAS | 9003-01-04 |
Tên INCI | Carbomer |
Cấu trúc hóa học | ![]() |
Ứng dụng | Sản phẩm nhãn khoa, Công thức dược phẩm |
Bưu kiện | 20kgs ròng cho mỗi hộp các tông có lót PE |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu trắng |
Độ nhớt (20 vòng/phút, 25°C) | 4.000-11.000mPa.s (dung dịch nước 0,5%) |
Độ hòa tan | tan trong nước |
Chức năng | Chất làm đặc |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Đậy kín hộp đựng và để ở nơi mát mẻ. Tránh xa nguồn nhiệt. |
Liều dùng | 0,2-1,0% |
Ứng dụng
Uni-Carbomer 971P đáp ứng phiên bản hiện tại của các chuyên khảo sau:
Chuyên khảo Dược điển Hoa Kỳ/Công thức quốc gia (USP/NF) cho Carbomer Homopolymer Loại A
Chuyên khảo Dược điển Châu Âu (Ph. Eur.) cho Carbomer
Chuyên khảo Dược điển Trung Quốc (ChP) về Carbomer
Thuộc tính ứng dụng
Các sản phẩm Uni-Carbomer 971P đã được sử dụng thành công trong các sản phẩm nhãn khoa và công thức dược phẩm để mang lại sự thay đổi về lưu biến, độ kết dính, giải phóng thuốc được kiểm soát và nhiều đặc tính độc đáo khác, bao gồm:
1) Chất lượng thẩm mỹ và cảm quan lý tưởng – tăng sự tuân thủ của bệnh nhân thông qua các công thức ít gây kích ứng, thẩm mỹ đẹp mắt với cảm giác tối ưu
2) Kết dính sinh học/Kết dính niêm mạc – tối ưu hóa việc cung cấp thuốc bằng cách kéo dài thời gian tiếp xúc của sản phẩm với màng sinh học, cải thiện sự tuân thủ của bệnh nhân thông qua việc giảm nhu cầu dùng thuốc thường xuyên và bảo vệ và bôi trơn bề mặt niêm mạc