Tên thương mại | Uni-Carbomer 981G |
Số CAS | 9003-01-04 |
Tên INCI | cacbome |
Cấu trúc hóa học | |
Ứng dụng | Cung cấp thuốc bôi tại chỗ, cung cấp thuốc nhãn khoa |
Bưu kiện | Trọng lượng tịnh 20kg mỗi hộp các tông có lớp lót PE |
Vẻ bề ngoài | Bột mịn màu trắng |
Độ nhớt (20r/phút, 25°C) | 4.000-11.000mPa.s (dung dịch nước 0,5%) |
độ hòa tan | Hòa tan trong nước |
Chức năng | Chất làm đặc |
Hạn sử dụng | 2 năm |
Kho | Giữ thùng chứa đóng kín và ở nơi mát mẻ. Tránh xa nhiệt. |
liều lượng | 0,5-3,0% |
Ứng dụng
Uni-Carbomer 981G polymer có thể được sử dụng để phát triển các loại kem và gel trong suốt, có độ nhớt thấp với độ trong suốt tốt. Ngoài ra, nó có thể cung cấp sự ổn định nhũ tương của kem dưỡng da và có hiệu quả trong các hệ thống ion vừa phải. Polyme có tính lưu biến dòng chảy dài tương tự như mật ong.
NM-Carbomer 981G đáp ứng phiên bản hiện tại của các chuyên khảo sau:
Chuyên khảo Dược điển Hoa Kỳ/Danh mục thuốc quốc gia (USP/NF) dành cho Carbomer Homopolymer Loại A (Lưu ý: Tên tóm tắt USP/NF trước đây cho sản phẩm này là Carbomer 941.) Dược phẩm Nhật Bản
Chuyên khảo Tá dược (JPE) của Carboxyvinyl Polymer
Chuyên khảo Dược điển Châu Âu (Ph. Eur.) về Carbomer
Chuyên khảo Dược điển Trung Quốc (PhC.) về Carbomer Loại A